Work-Up Là Gì
‘Work’ có nghĩa là làm việc, công việc. Khi kết hợp với các giới từ, nó tạo thành các nghĩa rất đa dạng.Bạn đang xem: Work up là gì
1. work away: tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động
2. work down: tụt xuống, hạ xuống
3. work in: đưa vào, để vào
4. work off: biến mất, tiêu tan; gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục–> to work off one’s fat: làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi–> to work off arrears of correspondence: trả lời hết thư từ còn đọng
5. work on: tiếp tục làm việc/ làm tác động tới; chọc tức (ai)
6. work out: đến đâu; kết thúc; thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc); trình bày, phát triển (một ý kiến)…
7. work round: quay, vòng, rẽ, quành
8. work up: lên dần, tiến triển; gia công; gây nên, gieo rắc (sự rối loạn); nghiên cứu để nắm được (vấn đề); mô tả tỉ mỉ
9. work oneself up: nổi nóng, nổi giận
10. work oneself up to: đạt tới (cái gì) bằng sức lao động của mình
Ví dụ:
I worked away at the problem until I solved it.Bạn đang xem: Work up là gì
Đừng tức giận với Sally. Cô ấy không đáng để bạn làm điều đó.
Bạn đang xem: Work-up là gì

Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version
Xem thêm: Doremon Lạc Về Thời Tiền Sử, Khi Nôbita Trở Thành Sát Thủ Đệ Nhất



Xem thêm: List Of Characters/Live - Why Is Levi Not In The Live
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version