Using là gì
Trong bài học này, onaga.vn sẽ hướng dẫn cách chia động từ Use trong 13 thì và 1 số cấu trúc câu tiếng anh quan trọng. Cùng học, ghi nhớ và ứng dụng thật tốt với onaga.vn nhé!

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của onaga.vn
Đăng ký ngay để được onaga.vn tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Bạn đang xem: Using là gì
Use - Ý nghĩa và cách dùng
Use là động từ thường, dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp sử dụng động từ Use:
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 (Simple past - động từ quá khứ) | V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
To use | Used | Used |
Cách phát âm Use
Use (v) - Used, used
US: /juːz/
UK: /juːz/
Nghĩa của từ Use
Use (v) - Động từ
1. dùng cái gì cho 1 mục đích, đưa vào sử dụng
2. đối xử, đối đãi
3. bóc lột 1 cách ích kỷ, lợi dụng
4. tiêu dùng, tiêu thụ
Use (n) - Danh từ
1. sự sử dụng, được sử dụng
2. mục đích, công việc 1 người hoặc 1 vật có thể làm được
3. quyền, năng lực sử dụng cái gì
4. giá trị hoặc lợi ích, tính hữu ích
5. tập quán, tục lệ, thói quen, cách dùng thông thường hoặc quen thuộc.
Ý nghĩa của Use + Giới từ
to use st up: dùng (cái gì) cho đến hết, tận dụng, dùng hoặc làm cho cái gì kiệt sức.
Cách chia động từ Use theo các dạng thức
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” | To use | I want to use my rights. (Tôi muốn sử dụng quyền của mình). |
Bare_V Nguyên thể | Use | I will use my rights to solve internal problems. (Tôi sẽ sử dụng quyền của mình để giải quyết vấn đề nội bộ). |
Gerund Danh động từ | Using | Using the right rights will help me to solve internal problems well. (Sử dụng quyền hạn đúng đắn giúp tôi giải quyết tốt vấn đề nội bộ). |
Past Participle Phân từ II | Used | I have used my rights to solve internal problems. (Tôi vừa sử dụng quyền hạn của mình để giải quyết vấn đề nội bộ). |
Cách chia động từ Use trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Use trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Use” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | use | use | uses | use | use | use |
HT tiếp diễn | am using | are using | is using | are using | are using | are using |
HT hoàn thành | have used | have used | has used | have used | have used | have used |
HT HTTD | have been using | have been using | has been using | have been using | have been using | have been using |
QK đơn | used | used | used | used | used | used |
QK tiếp diễn | was using | were using | was using | were using | were using | were using |
QK hoàn thành | had used | had used | had used | had used | had used | had used |
QK HTTD | had been using | had been using | had been using | had been using | had been using | had been using |
TL đơn | will use | will use | will use | will use | will use | will use |
TL gần | am going to use | are going to use | is going to use | are going to use | are going to use | are going to use |
TL tiếp diễn | will be using | will be using | will be using | will be using | will be using | will be using |
TL hoàn thành | will have used | will have used | will have used | will have used | will have used | will have used |
TL HTTD | will have been using | will have been using | will have been using | will have been using | will have been using | will have been using |
Cách chia động từ Use trong cấu trúc câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính | would use | would use | would use | would use | would use | would use |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của MĐ chính | would be using | would be using | would be using | would be using | would be using | would be using |
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính | would have used | would have used | would have used | would have used | would have used | would have used |
Câu ĐK loại 3 Biến thế của MĐ chính | would have been using | would have been using | would have been using | would have been using | would have been using | would have been using |
Câu giả định - HT | use | use | use | use | use | use |
Câu giả định - QK | used | used | used | used | used | used |
Câu giả định - QKHT | had used | had used | had used | had used | had used | had used |
Câu giả định - TL | should use | should use | should use | should use | should use | should use |
Câu mệnh lệnh | use | let"s use | use |
Tổng hợp cách chia động từ Use trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!