Swing Shift Jobs Là Gì

  -  

Ex: I plan to sell my car to James for £800.

Bạn đang xem: Swing shift jobs là gì

Tôi định bán xe của tôi cho James với giá 800 Bảng.


*

chức cao, thâm niên /ˈsiːniər/

Ex: I have ten years" experience at senior management level.Tôi có mười năm kinh nghiệm ở cấp quản lý cao cấp.


*

dịch vụ /ˈsɜːvɪs/

Ex: The food was good but the service was very slow.Thức ăn thì rất ngon nhưng dịch vụ thì quá tồi.


*

một phần (được phân chia giữa 2 hay nhiều người) /ʃeər/

Ex: We gave them all the chance to have a share in the profits.Chúng tôi đã cho họ cơ hội để chia sẻ một phần lợi nhuận.


*

người nắm giữ cổ phần, cổ đông /ˈʃeəˌhəʊldər/

Ex: The company also holds meetings with its major institutional shareholders to discuss the company"s operations.Công ty cũng tổ chức các cuộc họp với cổ đông tổ chức lớn để thảo luận về các hoạt động của công ty.


*

chuyển dịch /ʃɪft/

Ex: He shifted a little in his chair. Anh ấy dịch chuyển một chút trên ghế của mình.


tình hình, vị thế /,sitju"eiʃn/

Ex: The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I"m flying to.Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến.


kỹ năng, kỹ xảo /skil/

Ex: The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team.Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi.


phúc lợi xã hội /ˈsəʊʃl sɪˈkjʊərəti/

Ex: The CPI affects income tax rates, social security benefits, school lunches and food stamps.CPI ảnh hưởng thuế suất thuế thu nhập, lợi ích an sinh xã hội, bữa trưa ở trường và tem phiếu thực phẩm.


phần mềm, chương trình máy tính /ˈsɒftweə(r)/

Ex: Many computers come pre-loaded with software.Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm.

Xem thêm: Lỗi Không Show Thấy Mạng Aoe Show Thấy Mạng Nhưng Không Vào Được Game


sắp xếp, phân loại /sɔːt/

Ex: Rubbish can be sorted into glass, plastics and cans.Rác có thể được phân loại thành thủy tinh, nhựa và vỏ đồ hộp.


diễn giả, người diễn thuyết /ˈspiːkər/

Ex: He was a guest speaker at the conference.Ông là một diễn giả tại hội nghị.


ổn định /ˈsteɪbl ̩/

Ex: She seems more stable these days. Cô ấy có vẻ ổn định hơn trong những ngày này.


nhân viên /stɑːf/

Ex: The staff are not very happy about the latest pay increase. Đội ngũ nhân viên không được vui lắm về lần tăng lương gần nhất.


sự trình bày, bản kê /"steitmənt/

Ex: My bank sends me monthly statement.Ngân hàng gởi cho tôi bản trình bày vào mỗi tháng.


đều đặn, ổn định /ˈstedi/

Ex: We are making slow but steady progress.Chúng tôi đang tiến bộ chậm nhưng ổn định.


trữ hàng /stɒk/

Ex: The employees stocked the shelves on a weekly basis.Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần.


chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động /ˈstrætədʒi/

Ex: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems.Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối.


cuộc đình công, cuộc bãi công /straɪk/

Ex: The train drivers have voted to take strike action.Những người lái tàu hỏa đã bỏ phiếu cho cuộc bãi công.


cấu trúc, công trình kiến trúc /ˈstrʌktʃər/

Ex: Tell me about the structure of the examination. Nói cho tôi biết về cấu trúc của kỳ thi.


‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi /sək"ses/

Ex: The director"s success came after years of hiring the right people at the right time.

Xem thêm: Lựa Chọn Main Nào Chơi Game Tốt Nhất Để Build Pc Chơi Game, 10 Cấu Hình Máy Tính Chơi Game Hot Nhất 2021

Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm.