Phân Biệt Competence Or Competency
Bạn đang xem: Phân biệt competence or competency
Các ứng dụng
Khả năng làm tốt điều gì đó: He competence as a proplayer is unquestionable : Năng lực của anh ấy giống như một tuyển thủ chuyên nghiệp là không thể nghi ngờ.
Không đủ khả năng làm điều gì: He is not competence finish the exam alone: Anh ấy không có khả năng hoàn thành bài kiểm tra 1 mình .
Pháp luật:
Quyền lực của 1 người, doanh nghiệp, tòa án hoặc chính phủ để giải quyết vấn đề gì đó hoặc đưa ra các quyết định pháp lý.Năng lực của ai đó (somebody) để làm điều gì đó (something)Một kĩ năng quan trọng cần thiết để thực hiện 1 công việc:The writer stresses the need for wide-ranging competencies in addition to specific knowledge ( Người viết nhấn mạnh sự cần thiết phải có kiến thức sâu rộng bên cạnh năng lực cụ thể).
Xem thêm: Xem Phim Biệt Đội Gi Joe 2: Báo Thù Hd Vietsub, Phim Khoa Học Viễn Tưởng

Các cụm từ thường đi cùng với competence:
Academic competence: để chỉ năng lực học tập.Cognitive competence: để nói năng lực nhận thứcCommunicative competence: năng lực giao tiếpCác từ đồng nghĩa:
adequacy, appropriateness, capability, capacity, competency, cutting it, cutting the mustard, expertise ...
Các từ trái nghĩa:
inability, inadequacy, incapability, incompetence, inefficience, ineptness
Trên đây là tất cả những kiến thức về Competence, mong rằng các bạn đã hiểu và ứng dụng được vào thực tế!
Nếu quý khách đang có nhu cầu hoặc tìm hiểu về dịch vụ thiết kế website chuẩn SEO hay cần một website để giới thiệu hoặc bán hàng, onaga.vn tự tin có 14+ năm kinh nghiệm đủ khả năng tư vấn và đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách.
Xem thêm: Sự Thật Về Các Nàng Công Chúa Disney, 8 Sự ThậT Sau NhữNg NàNg Công ChúA Disney
Vui lòng để lại thông tin, bộ phận chăm sóc sẽ liên hệ tư vấn cho quý khách sớm nhất.